Liên hệ Mr Minh 0989.098.523 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất về các dòng xe Toyota
Toyota Vios 2023: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (06/2023)
Toyota Vios 2023 ra mắt. Hình ảnh, video chi tiết,thông số kỹ thuật, đánh giá xe sedan hạng B Toyova Vios 2023 thế hệ hoàn toàn mới. Toyota Vios 2023 có giá bao nhiêu trong tháng 06/2023? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe? Khi nào về Việt Nam?
Toyota Vios 2023 ra mắt
Ngày 09-08-2022, Toyota Vios thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới ra mắt tại Thái Lan dựa trên nền tảng DNGA với tên gọi Yaris ATIV. Mẫu xe này được phát triển dành cho thị trường Đông Nam Á, Trung Quốc và Đài Loan. Ngày 01-09-2022, Toyota Vios 2023 tiếp tục được giới thiệu chính thức tại Lào với 2 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp.
Toyota Vios thế hệ mới ra mắt tại các nước trong khu vực
Ngày 10-05-2023, Toyota Vios mới là bản nâng cấp giữa vòng đời thay vì thế hệ mới như ở một số thị trường trong khu vực, chính thức được ra mắt thị trường Việt Nam. Xe được nâng cấp một số chi tiết ngoại thất, nội thất và trang bị.
Toyota Vios facelift ra mắt tại Việt Nam
Đối thủ cạnh tranh của Toyota Vios trên thị trường là Hyundai Accent, Honda City, Mitsubishi Attrage…Hiện, Vios là mẫu sedan hạng B được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam, tiếp theo là Hyundai Accent.
Toyota Vios 2023 có giá bao nhiêu trong tháng 06/2023? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Tại Việt Nam, Toyota Vios facelift 2023 được bán ra với 3 phiên bản gồm Vios E MT, Vios E CVT và Vios G CVT. So với phiên bản tiền nhiệm, giá bán của Vios mới giảm nhẹ 10-14 triệu VNĐ trên 2 phiên bản E MT và E CVT; giữ nguyên trên bản G CVT.
Tháng này, Toyota Vios 2023 có giá lăn bánh như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS THÁNG 06/2023 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Vios 1.5G CVT | 592 | 688 | 676 | 657 |
Vios 1.5E CVT | 528 | 616 | 606 | 587 |
Vios 1.5E MT | 479 | 561 | 552 | 533 |
Màu xe: Đen, Bạc, Trắng ngọc trai, Trắng, Nâu vàng, Đỏ
Ưu đãi: Call
Ghi chú: Giá xe Toyota Vios facelift lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc…Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ:
Hotline tư vấn
0989098523 – Mr Minh
Động cơ, an toàn Toyota Vios
Toyota Vios facelift vẫn tiếp tục sử dụng động cơ như bản tiền nhiệm; động cơ xăng 1.5 lít, I4 sản sinh ra công suất tối đa 107 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 140 Nm. Kết hợp với hộp số CVT hoặc hộp số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước.
Toyota Vios facelift được trang bị hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái gồm:
– Hệ thống kiểm soát lực kéo
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
– Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp
– Cảm biến
– Camera hỗ trợ đỗ xe.
Riêng phiên bản G-CVT có thêm tính năng an toàn:
– Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
– Hệ thống cảnh báo chệch làn đường
Ngoại thất Toyota Vios
Tổng thể ngoại thất Vios 2023
Toyota Vios facelift có thay đổi về thiết kế, trang bị nâng cấp. Thay đổi về ngoại thất chủ yếu tập trung vào phần đầu xe.
Phần đầu xe Toyota Vios 2023
Mặt ca-lăng thiết kế mới, hình đa giác mở rộng sang hai bên trông hầm hố, khỏe khoắn hơn bản tiền nhiệm.
Cụm đèn chiếu sáng Toyota Vios facelift
Cụm đèn chiếu sáng được làm mới, sử dụng công nghệ LED kèm bóng projector thay vì đèn halogen trên bản tiền nhiệm.
Thân xe Toyota Vios 2023
Phần thân xe và đuôi xe không có quá nhiều sự thay đổi.
Gương chiếu hậu Vios 2023
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện và gập điện.
La zăng đa chấu
La zăng thiết kế 6 chấu mới, kích thước 15 inch
Phần hông xe Toyota Vios 2023
Đuôi xe không có sự khác biệt với bản tiền nhiệm. Đèn hậu LED.
Đuôi xe Toyota Vios facelift
Cản sau ốp nhựa giả bộ khuếch tán gió sau, tích hợp miếng phản quang. Vios 2023 được trang bị camera lùi.
Nội thất, tiện nghi Toyota Vios 2023
Bước vào bên trong, cabin có thiết kế và bố trí trang bị tiện nghi quen thuộc
Khoang lái Toyota Vios facelift
Ghế ngồi bọc da, thiết kế thể thao và trang trí bằng các đường chỉ màu nâu vàng giúp tăng thêm tính khỏe khoắn, trẻ trung.
Hàng ghế thứ 2
Vô lăng 3 chấu Vios facelift
Vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều phím chức năng, hai lẫy chuyển số ở phía sau được trang bị trên bản G.
Màn hình thông tin giải trí
Màn hình thông tin giải trí kích thước 9 inch trên bản G và 7 inch trên bản E, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto…
Bảng điều khiển
Bảng đồng hồ kỹ thuật
Đồng hồ hiển thị kết hợp dạng analog truyền thống và màn hình điện tử.
Trung tâm điều khiển
Cổng sach USB
Ngoài ra, hãng xe Toyota trang bị thêm 2 cổng USB cho hàng ghế sau. Tuy nhiên trên bản nâng cấp lần này, hàng ghế sau chưa có cửa gió điều hòa riêng biệt.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Toyota Vios với 3 phiên bản:
Phiên bản xe | Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Sedan 05 chỗ | Sedan 05 chỗ | Sedan 05 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kình vòng quay | 5,1m | 5,1m | 5,1m |
Tự trọng (kg) | 1110 | 1105 | 1075 |
Động cơ | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i |
Dung tích | 1496 cc | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất (Hp/rpm) | 106/ 6000 | 106/ 6000 | 106/ 6000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 140/ 4200 | 140/4200 | 145/4600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Hộp số | CVT | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | 180 | 180 |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 5,87 | 5,77 | 6,02 |
Mâm lốp | Đúc, 185/60 R15 | Đúc, 185/60 R15 | Đúc, 185/60 R15 |
Dung tích bình xăng | 42 lít | 42 lít | 42 lít |
Đèn chiếu gần/ xa | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn LED ban ngày | Có | Không | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Không |
Đèn phanh | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | Thường | Thường | Thường |
Tay nắm cửa | Crom | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Vô lăng | Bọc da, nút bấm điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, lẫy chuyển số | Bọc da, nút bấm điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, | Bọc Urethane, nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Đồng hồ | Optitron với màn hình TFT 4.2 inch | Optitron | Analog |
Ghế trước | Da, chỉnh tay 6 hướng | Da, chỉnh tay 6 hướng | PU, chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40, ngả lưng ghế | Chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40, ngả lưng ghế | Chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40, ngả lưng ghế |
Điều hòa | Tự động | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Màn hình LCD | Có, 9″ | Có, 7″ | Có, 7″ |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 4 loa | 4 loa |
Khởi động thông minh | Có | Có | Không |
Phanh ABS/ EBD/ BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Không | Không |
Túi khí | 7 | 3 | 3 |
Camera lùi + cảm biến sau | Có | Có | Có |
Cảm biến góc trước/ sau | Có | Không | Không |
Mọi thông tin tư vấn xin liên hệ về:
Phụ trách kinh doanh
Mr Minh – 0989.098.523