Toyota Vios 2016, bạn chọn Vios J 1.3 lít – phiên bản Taxi (có bán lẻ), Vios E 1.5 lít số tay hay Vios G 1.5 số tự động.
Bạn đang có nhu cầu mua ô tô, đã xác đinh được thương hiệu đó là Toyota Vios 2016, tuy nhiên còn một số vấn đề nhỏ cần tư vấn, đó là nên chọn Vios G số tự động hay Vios E số sàn? Toyota Thăng Long sẽ tư vấn để bạn có thể lựa chọn được dòng xe phù hợp với mục đích sử dụng cho chiếc xe, phát huy tối đa lợi thế của chiếc xe.
Khi bạn lựa chọn Toyota Vios 2016 thì bạn đã hướng đến một chiếc xe bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, hệ số an toàn về tài chính rất cao, với những ưu điểm vượt trội đã thành thương hiệu của Toyota Vios, nay Toyota Vios 2016 đang kế thừa và phát huy cực tốt những ưu điểm đó. Toyota Vios 2016 không những thế, còn được thiết kế hiện đại hơn, trẻ trung hơn, phù hợp với phần đông người tiêu dùng. Toyota Vios 2016 phân phối 3 phiên bản: Vios J 1.3 lít – phiên bản Taxi (có bán lẻ), Vios E 1.5 lít số tay và Vios G 1.5 lít số tư động. Tuy không “kén” khách nhưng để lựa chọn phiên bản nào để sử dụng cho tối ưu, thì cũng cần có sự tư vấn thấu đáo từ những người có nhiều kinh nghiệm, trong khuôn khổ bài viêt này Toyota Thăng Long sẽ đi sâu vào việc tư vấn lựa chọn dòng xe phù hợp với mục đích sử dụng của bạn.
Trước tiên, nếu công ty mua nhiều xe để chạy dịch vụ thì lựa chọn tốt nhất là Vios J vì giá thành hợp lý nhất, tất nhiên nó sẽ có hạn chế một số option, hay hệ thống an toàn không tối ưu, vì xe chưa có ABS. Đây chỉ là lựa chọn tối ưu thiên về tài chính. Cũng có một số đơn vị nguồn tài chính dồi dào, lựa chọn Vios E.
Nếu là cá nhân, mua xe không dùng vào mục đích kinh doanh mà chỉ để đi làm, sử dụng trọng gia đình thì có thể lựa chọn Vios E hoặc Vios G, tuy nhiên nếu cả gia đình có thể lái xe trong đó có phụ nữ, thì tối ưu nên chọn Vios G số tự động, vì số tự động dễ sử dụng, phụ nữ có thể dễ thao tác. Còn nếu là những người cá tính thích chạy theo kiểu thể thao một chút thì thông thường chọn xe số tay, tức là chọn Vios E. Bản thân tôi cũng thích số tay hơn số tự động, vì lái số tay nó có cảm giác làm chủ thực sự của chiếc xe hơn, mình sẽ cảm thấy phấn khích hơn mỗi khi cầm vô lăng.
Nếu cá nhân mua xe với mục đích kinh doanh tất nhiên không ai lựa chọn xe sso tự động để chạy dịch vụ. Tối ưu nhất là lựa chọn Vios E 1.5 lít số tay, vì những lợi thế lớn ở dòng xe này. Thứ nhất là giá sẽ tốt nhất, mặc dù thiếu một số option so với phiên bản G, nhưng những option này là không cần thiết và có thể bổ sung đối với xe kinh doanh. Xe số tay, nếu lái giỏi thì chắc chắn rằng sẽ tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất, xe chạy dịch vụ thì bắt buộc phải tính đến điều kiện kinh tế này. Ở Vios E thì hệ thống an toàn vẫn như ở Vios G, điều kiện an toàn tiên quyết của một chiếc xe. Chi phí trong quá trình sử dụng, tất nhiên nếu số tay thì nếu xe hỏng thì chi phí sữa chữa sẽ thấp hơn là số tự động. Mua xe kinh doanh thì cũng đến lúc phải tính rằng sẽ bán xe, bán như thế nào cho được giá nhất, nếu là Vios J khi bán đi sẽ cực kì mất giá, vì mặc định rằng Vios J chạy dịch vụ và trang bị an toàn bị cắt bớt khá nhiều.
Dưới đây Toyota Thăng Long sẽ so sánh sự giống & khác nhau của ba phiên bản, đây cũng là nguồn tham khảo khi bạn tham khảo để lựa chọn chiếc xe phù hợp cho mình.
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Vios G
Vios E
Vios J
Kích thước
D x R x C
mm x mm
x mm
4410 x 1700 x 1475
4410 x 1700 x 1475
4410 x 1700 x 1475
Chiều dài cơ sở
mm
2550
2550
2550
Khoảng sáng gầm
xe
mm
145
145
145
Bán kính vòng
quay tối thiểu
m
5,1
5,1
5,1
Trọng lượng
không tải
kg
1075 – 1090
1050 – 1065
1010 – 1045
Trọng lượng toàn
tải
kg
1500
1500
1500
Động cơ
Loại động cơ
–
4 xy lanh thẳng hàng,
VVT-i
4 xy lanh thẳng hàng,
VVT-i
4 xy lanh thẳng hàng,
VVT-i
Dung tích công tác
cc
1497
1497
1299
Công suất tối đa
mã lực @
vòng/phút
107 / 6000
107 / 6000
84/6000
Mô men xoắn tối
đa
Nm @
vòng/phút
141 / 4200
141 / 4200
121/4400
Hệ thống truyền động
–
–
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Hộp số
–
–
Tự động 4 cấp
Số sàn 5 cấp
Số sàn 5 cấp
Hệ thống treo
Trước
–
Độc lập, kiểu
Macpherson
Độc lập, kiểu
Macpherson
Độc lập, kiểu
Macpherson
Sau
–
Bán phụ thuộc, dạng
thanh xoắn
Bán phụ thuộc, dạng
thanh xoắn
Bán phụ thuộc, dạng
thanh xoắn
Vành & Lốp xe
Loại vành
–
Vành đúc
Vành đúc
Vành đúc
Kích thước lốp
–
185/60R15
185/60R15
185/60R15
Phanh
Trước
–
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Sau
–
Đĩa
Đĩa
Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải
–
–
Euro 4
Euro 4
Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị
lít / 100km
8.5
7.9
7.2
Ngoài đô thị
lít / 100km
5.7
5.4
5.2
Kết hợp
lít / 100km
6.7
6.3
5.9
NGOẠI THẤT
Vios G
Vios E
Vios J
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
–
Halogen dạng bóng
chiếu
Halogen phản xạ đa
chiều
Halogen phản xạ đa
chiều
Đèn chiếu xa
–
Halogen dạng bóng
chiếu
Halogen phản xạ đa
chiều
Halogen phản xạ đa
chiều
Cụm đèn sau
–
–
Loại thường
Loại thường
Loại thường
Đèn báo phanh trên cao
–
–
Loại thường
Loại thường
Loại thường
Đèn sương mù
Trước
–
Có
Có
–
Sau
–
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện
–
Có
Có
–
Chức năng gập
điện
–
Có
Có
–
Tích hợp đèn báo
rẽ
–
Có
Có
–
Gạt mưa gián đoạn
–
–
Điều chỉnh thời gian
Điều chỉnh thời gian
Có
Chức năng sấy kính sau
–
–
Có
Có
Có
Ăng ten
–
–
Cột ngắn trên nóc
Cột ngắn trên nóc
Cột ngắn trên nóc
Tay nắm cửa ngoài
–
–
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Màu đen
NỘI THẤT
Vios G
Vios E
Vios J
Tay lái
Loại tay lái
–
3 chấu
3 chấu
3 chấu
Chất liệu
–
Da
Giả da
Giả da
Nút bấm điều
khiển tích hợp
–
Có
–
–
Điều chỉnh
–
Chỉnh tay cao thấp
Chỉnh tay cao thấp
Chỉnh tay cao thấp
Trợ lực lái
–
Điện
Điện
Điện
Gương chiếu hậu trong
–
–
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
Ốp trang trí nội thất
–
–
Ốp nhựa
Ốp nhựa
Ốp nhựa
Tay nắm cửa trong
–
–
Mạ crôm
Nhựa
Nhựa
Cụm đồng hồ và bảng táplô
Loại đồng hồ
–
Loại thường
Loại thường
Loại thường
Đèn báo chế độ
Eco
–
Có
–
–
Chức năng báo lượng tiêu thụ
nhiên liệu
–
Có
Có
–
Chức năng báo vị
trí cần số
–
Có
–
–
Màn hình hiển thị
đa thông tin
–
Có
Có
–
Chất liệu bọc ghế
–
–
Da
Nỉ
Giả da
Ghế trước
Loại ghế
–
Loại thường
Loại thường
Loại thường
Điều chỉnh ghế lái
–
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế
hành khách
–
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai
–
Gập 60:40
Gập 60:40
Cố định
Hàng ghế thứ ba
–
Không
–
–
Tựa tay hàng ghế
thứ hai
–
Khay đựng ly
Khay đựng ly
–
TIỆN NGHI
Vios G
Vios E
Vios J
Hệ thống điều hòa
–
–
Tự động
Chỉnh tay
Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh
Loại loa
–
Loại thường
Loại thường
Loại thường
Đầu đĩa
–
CD 1 đĩa
CD 1 đĩa
CD 1 đĩa
Số loa
–
6
4
2
Cổng kết nối AUX
–
Có
Có
Có
Cổng kết nối USB
–
Có
Có
Có
Kết nối Bluetooth
–
Có
Có
Có
Chức năng khóa cửa từ xa
–
–
Có
Có
–
Cửa sổ điều chỉnh điện
–
–
Tự động lên/xuống vị trí người lái
Tự động lên/xuống vị trí người lái
Tự động lên/xuống vị trí người lái
Hệ thống báo động
–
–
Có
–
–
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Vios G
Vios E
Vios J
Hệ thống chống bó cứng phanh
–
–
Có
Có
–
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
–
–
Có
Có
–
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
–
–
Có
Có
–
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Vios G
Vios E
Vios J
Túi khí
Túi khí người lái
& hành khách phía trước
–
Có
Có
Có
Dây đai an toàn
–
–
3 điểm (5 vị trí)
3 điểm (5 vị trí)
3 điểm (5 vị trí)
Tham khảo thêm sản phẩm của Toyota Thăng Long tại đây
Để có thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với: Công ty CP Toyota Thăng Long